TCVN 1748:2007._ Vật liệu dệt. Môi trường chuẩn để điều hòa và thử._ Pages: 11tr; TCVN 1749:1986._ Vải dệt thoi. Phương pháp lấy mẫu để thử._ Pages: 9tr; TCVN 1750:1986._ Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ ẩm._ Pages: 7tr;
TCVN 1748:2007._ Vật liệu dệt. Môi trường chuẩn để điều hòa và thử._ Pages: 11tr;
TCVN 1749:1986._ Vải dệt thoi. Phương pháp lấy mẫu để thử._ Pages: 9tr;
TCVN 1750:1986._ Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ ẩm._ Pages: 7tr;
TCVN 1753:1986._ Vải dệt thoi. Phương pháp xác định mật độ sợi._ Pages: 7tr;
TCVN 1754:1986._ Vải dệt thoi. Phương pháp xác định độ bền kéo đứt và độ giãn đứt._ Pages: 8tr;
TCVN 1780-76._ Len mịn. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 3tr;
TCVN 1781:1976._ Len mịn. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản._ Pages: 7tr;
TCVN 1784:1976._ Len. Phương pháp thử._ Pages: 16tr;
TCVN 1795:1993._ Đay tơ. Phân hạng chất lượng._ Pages: 7tr;
TCVN 1796:1993._ Đay tơ. Phương pháp thử._ Pages: 9tr;
TCVN 1856:1976._ Vật liệu dệt. Hệ Tex._ Pages: 10tr;
TCVN 2106:2007._ Vật liệu dệt. Ký hiệu trên nhãn hướng dẫn sử dụng._ Pages: 28tr;
TCVN 2129:2009._ Vật liệu dệt. Vải bông và sản phẩm vải bông. Phương pháp xác định định lượng hóa chất còn lại._ Pages: 13tr
TCVN 2130:2009._ Vật liệu dệt. Vải bông và sản phẩm vải bông. Phương pháp xác định định tính hóa chất còn lại._ Pages: 9tr
TCVN 2242:1977._ Quốc kỳ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Cờ may bằng vải._ Pages: 9tr;
TCVN 2366:1987._ Tơ tằm dâu. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 9tr;
TCVN 2367:1987._ Tơ tằm dâu. Phương pháp lấy mẫu._ Pages: 6tr;
TCVN 2368:1987._ Tơ tằm dâu. Phương pháp đánh giá chất lượng tơ tằm cảm quan._ Pages: 5tr;
TCVN 2369:1987._ Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định độ ẩm thực tế._ Pages: 6tr;
TCVN 2370:1987._ Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định khối lượng tiêu chuẩn._ Pages: 5tr;
TCVN 2371:1987._ Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định độ mảnh._ Pages: 11tr;
TCVN 2372:1987._ Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định độ đều trung bình và độ đều trung bình thấp nhất._ Pages: 9tr;
TCVN 2373:1987._ Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định độ gai gút lớn._ Pages: 7tr;
TCVN 2374:1987._ Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định độ sạch._ Pages: 7tr;
TCVN 2375:1987._ Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định độ đứt._ Pages: 6tr;
TCVN 2376:1987._ Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định độ bền và độ giãn khi đứt sợi._ Pages: 8tr;
TCVN 2377:1987._ Tơ tằm dâu. Phương pháp xác định độ bao hợp._ Pages: 6tr;
TCVN 2378:1987._ Tơ tằm dâu. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản._ Pages: 6tr;
TCVN 3571:1981._ Nguyên liệu dệt. Xơ bông, xơ hoá học, xơ len. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu._ Pages: 13tr;
TCVN 3582:1981._ Nguyên liệu dệt. Xơ len. Phương pháp xác định độ dài._ Pages: 10tr;
TCVN 3583:1981._ Nguyên liệu dệt. Xơ len. Phương pháp xác định độ nhỏ._ Pages: 9tr;
TCVN 3584:1981._ Nguyên liệu dệt. Xơ len. Phương pháp xác định hàm lượng chất béo._ Pages: 5tr;
TCVN 3585:1981._ Nguyên liệu dệt. Xơ len. Phương pháp xác định lượng tạp chất và lượng lông chết trong xơ bằng phương pháp nhặt tay._ Pages: 7tr;
TCVN 3879:1983._ Công nghiệp dệt. Công nghệ dệt kim. Thuật ngữ và giải thích._ Pages: 7tr;
TCVN 3938:2009._ Vật liệu dệt. Bảng chuyển đổi chỉ số sợi sang giá trị quy tròn theo hệ tex._ Pages: 19tr
TCVN 4180:2009._ Vật liệu dệt. Xơ bông. Xác định chiều dài và phân bố chiều dài (Phương pháp sắp hàng)._ Pages: 15tr
TCVN 4181:2009._ Vật liệu dệt. Xơ. Phương pháp xác định độ nhỏ._ Pages: 26tr
TCVN 4182:2009._ Vật liệu dệt. Xơ bông. Xác định độ bền đứt và độ giãn dài khi đứt (Phương pháp chùm xơ dẹt)._ Pages: 19tr
TCVN 4183:2009._ Vật liệu dệt. Xơ bông. Phương pháp xác định độ chín (Quy trình trương nở bằng natri hydroxit và ánh sáng phân cực)._ Pages: 15tr
TCVN 4184:1986._ Nguyên liệu dệt. Xơ bông. Phương pháp xác định tỷ lệ tạp chất và khuyết tật._ Pages: 8tr;
TCVN 4536:2002._ Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần A01: Quy định chung._ Pages: 18Tr;
TCVN 4537-1:2002._ Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần C01: Độ bền màu với giặt: Phép thử 1._ Pages: 6Tr;
TCVN 4537-2:2002._ Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần C02: Độ bền màu với giặt: Phép thử 2._ Pages: 6Tr;
TCVN 4537-3:2002._ Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần C03: Độ bền màu với giặt: Phép thử 3._ Pages: 6Tr;
TCVN 4537-4:2002._ Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần C04: Độ bền màu với giặt: Phép thử 4._ Pages: 6Tr;
TCVN 4537-5:2002._ Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần C05: Độ bền màu với giặt: phép thử 5._ Pages: 6Tr;
TCVN 4538:2007._ Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần X12: Độ bền màu với ma sát._ Pages: 9tr;
TCVN 4539:1988._ Sợi dệt. Sợi bông đơn mộc chải thường. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 9tr;
TCVN 4635:1988._ Vật liệu giả da. Phương pháp xác định độ bền kéo đứt._ Pages: 7tr;
TCVN 4636:1988._ Vật liệu giả da. Phương pháp xác định khối lượng 1m2 và độ dày._ Pages: 6tr;
TCVN 4637:1988._ Vật liệu giả da. Phương pháp xác định độ bền uốn gấp._ Pages: 6tr;
TCVN 4638:1988._ Vật liệu giả da. Phương pháp xác định độ bền kết dính._ Pages: 6tr;
TCVN 4639:1988._ Vật liệu giả da. Phương pháp xác định độ bền xé rách khi chọc thủng bằng dây thép._ Pages: 6tr;
TCVN 4640:1988._ Vật liệu giả da. Phương pháp xác định độ thấm nước._ Pages: 6tr;
TCVN 4737:1989._ Vật liệu dệt. Vải may mặc. Danh mục chỉ tiêu chất lượng._ Pages: 5tr;
TCVN 4876:1989._ Sợi, dây và lưới nghề cá. Danh mục chỉ tiêu chất lượng._ Pages: 5tr;
TCVN 4893:1989._ Vật liệu dệt. Nguyên tắc ký hiệu thành phần nguyên liệu._ Pages: 7tr;
TCVN 4894:1989._ Vật liệu dệt. Xơ bông. Danh mục chỉ tiêu chất lượng._ Pages: 5tr;
TCVN 4895:1989._ Vật liệu dệt. Sợi dệt. Ký hiệu cấu trúc._ Pages: 13tr;
TCVN 4896:2009._ Vật liệu dệt. Vải dệt. Ghi nhãn._ Pages: 6tr
TCVN 4897:1989._ Vải dệt thoi. Kiểu dệt. Định nghĩa và các thuật ngữ chung và các kiểu dệt cơ bản._ Pages: 8tr;
TCVN 5071:2007._ Vật liệu dệt. Xác định độ dày của vật liệu và sản phẩm dệt._ Pages: 11tr;
TCVN 5073:1990._ Vải dệt thoi. Phương pháp xác định độ mao dẫn._ Pages: 7tr;
TCVN 5074:2002._ Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần E01: Độ bền màu với nước._ Pages: 6Tr;
TCVN 5091:1990._ Vật liệu dệt. Vải. Phương pháp xác định độ hút nước._ Pages: 6tr;
TCVN 5092:2009._ Vật liệu dệt. Vải dệt. Phương pháp xác định độ thoáng khí._ Pages: 14tr
TCVN 5093:1990._ Vật liệu dệt. Vải dệt thoi. Phương pháp xác định độ uốn của sợi trên vải._ Pages: 7tr;
TCVN 5094:1990._ Vật liệu dệt. Vải dệt thoi. Phương pháp xác định độ săn của sợi tách ra từ vải._ Pages: 8tr;
TCVN 5095:1990._ Vật liệu dệt. Vải dệt thoi. Phương pháp xác định độ nhỏ của sợi tách ra từ vải._ Pages: 8tr;
TCVN 5096:1990._ Vật liệu dệt. Vải dệt thoi. Phương pháp xác định khối lượng sợi dọc và sợi ngang trên một đơn vị diện tích của vải._ Pages: 5tr;
TCVN 5232:2002._ Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần D01: Độ bền màu với giặt khô._ Pages: 5Tr;
TCVN 5233:2002._ Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần E02: Độ bền màu với nước biển._ Pages: 6Tr;
TCVN 5234:2002._ Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần E03:Độ bền màu với nước được khử trùng bằng clo (nước bể bơi)._ Pages: 5Tr;
TCVN 5235:2002._ Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần E04: Độ bền màu với mồ hôi._ Pages: 7Tr;
TCVN 5236:2002._ Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần J02: Phương pháp sử dụng thiết bị để đánh giá độ trắng tương đối._ Pages: 8Tr;
TCVN 5237:1990._ Vật liệu dệt. Sản phẩm dệt kim. Phương pháp xác định sự thay đổi kích thước sau khi sử lý ướt._ Pages: 7tr;
TCVN 5238:1990._ Chỉ khâu. Phương pháp xác định độ giãn khi may trên máy khâu công nghiệp._ Pages: 6tr;
TCVN 5239:1990._ Chỉ khâu. Phương pháp xác định số lần đứt trên máy khâu công nghiệp._ Pages: 8tr;
TCVN 5240:1990._ Chỉ khâu. Phương pháp xác định lực kéo đứt vòng chỉ._ Pages: 6tr;
TCVN 5241:1990._ Chỉ khâu. Phương pháp xác định đường kính trên dụng cụ đo độ dày._ Pages: 6tr;
TCVN 5242:1990._ Chỉ khâu. Phương pháp xác định độ xoắn cân bằng._ Pages: 6tr;
TCVN 5364:1991._ Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ không đều trên máy USTER._ Pages: 11tr;
TCVN 5365:1991._ Da nguyên liệu. Yêu cầu vệ sinh thú y._ Pages: 8tr;
TCVN 5442:1991._ Vật liệu dệt. Sợi dệt. Phương pháp xác định khuyết tật trên máy USTER._ Pages: 8tr;
TCVN 5443:1991._ Chỉ bông._ Pages: 9tr;
TCVN 5444:1991._ Vải dệt thoi. Phương pháp xác định độ không nhầu._ Pages: 7tr;
TCVN 5462:2007._ Vật liệu dệt. Xơ nhân tạo. Tên gọi theo nhóm bản chất._ Pages: 13tr;
TCVN 5463:1991._ Vật liệu dệt. Xơ thiên nhiên. Tên gọi chung và định nghĩa._ Pages: 14tr;
TCVN 5464-91._ Vật liệu dệt. Các phương pháp tách chất không phải là xơ trước khi phân tích định lượng hỗn hợp._ Pages: 11tr;
TCVN 5465-1:2009._ Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 1: Nguyên tắc chung của phép thử._ Pages: 24tr
TCVN 5465-10:2009._ Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 10: Hỗn hợp xơ triaxetat hoặc xơ polylactit và một số xơ khác (phương pháp sử dụng diclometan)._ Pages: 7tr
TCVN 5465-11:2009._ Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 11: Hỗn hợp xơ xenlulo và xơ polyeste (phương pháp sử dụng axit sunphuric)._ Pages: 7tr
TCVN 5465-12:2009._ Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 12: Hỗn hợp xơ acrylic, xơ modacrylic, xơ clo, xơ elastan và một số xơ khác (phương pháp sử dụng dimetylformamit)._ Pages: 7tr
TCVN 5465-13:2009._ Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 13: Hỗn hợp xơ clo và một số xơ khác (phương pháp sử dụng cacbon disulfua/axeton)._ Pages: 8tr
TCVN 5465-14:2009._ Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 14: Hỗn hợp xơ axetat và một số xơ clo (phương pháp sử dụng axit axetic)._ Pages: 6tr
TCVN 5465-15:2009._ Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 15: Hỗn hợp xơ đay và một số xơ động vật (phương pháp xác định hàm lượng nitơ)._ Pages: 9tr
TCVN 5465-16:2009._ Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 16: Hỗn hợp xơ polypropylen và một số xơ khác (phương pháp sử dụng xylen)._ Pages: 7tr
TCVN 5465-17:2009._ Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 17: Hỗn hợp xơ clo (polyme đồng nhất của vinyl clorua) và một số xơ khác (Phương pháp sử dụng axit sunphuric)._ Pages: 7tr
TCVN 5465-18:2009._ Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 18: Hỗn hợp tơ tằm và len hoặc xơ lông động vật (Phương pháp sử dụng axit sunphuric)._ Pages: 7tr
TCVN 5465-19:2009._ Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 19: Hỗn hợp xơ xenlulo và amiăng (Phương pháp gia nhiệt)._ Pages: 7tr
TCVN 5465-2:2009._ Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 2: Hỗn hợp xơ ba thành phần._ Pages: 22tr
TCVN 5465-21:2009._ Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 21: Hỗn hợp xơ clo, modacrylic, xơ elastan, xơ axetat, xơ triaxetat và một số xơ khác (Phương pháp sử dụng xyclohexanon)._ Pages: 9tr
TCVN 5465-3:2009._ Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 3: Hỗn hợp xơ axetat và một số xơ khác (phương pháp sử dụng axeton)._ Pages: 6tr
TCVN 5465-4:2009._ Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 4: Hỗn hợp xơ protein và một số xơ khác (phương pháp sử dụng hypoclorit)._ Pages: 7tr
TCVN 5465-5:2009._ Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 5: Hỗn hợp xơ visco, xơ cupro hoặc xơ modan và xơ bông (phương pháp sử dụng natri zincat)._ Pages: 7tr
TCVN 5465-6:2009._ Vật liệu dệt. Phân tích định lượng hóa học. Phần 6: Hỗn hợp xơ visco và một số xơ cupro hoặc xơ modal hoặc xơ lyocell và xơ bông (phương pháp sử dụng axit formic và kẽm clorua)._ Pages: 7tr
TCVN 1748:2007._ Vật liệu dệt. Môi trường chuẩn để điều hòa và thử._ Pages: 11tr; TCVN 1749:1986._ Vải dệt thoi. Phương pháp lấy mẫu để thử._ Pages: 9tr; TCVN 1750:1986._ Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ ẩm._ Pages: 7tr;
Nhận Xét: